Characters remaining: 500/500
Translation

bến tàu

Academic
Friendly

Từ "bến tàu" trong tiếng Việt có nghĩamột nơi trong cảng, nơi tàu thuỷ có thể dừng lại để hành khách lên xuống, hoặc để xếp dỡ hàng hoá. Bến tàu thường các công trình thiết bị hỗ trợ cho các hoạt động này.

Giải thích chi tiết:
  1. Cấu trúc từ:

    • "Bến": nghĩa là nơi, địa điểm.
    • "Tàu": chỉ phương tiện giao thông đường thuỷ.
  2. Ý nghĩa:

    • Nghĩa chính: nơi tàu dừng lại để làm các công việc như đưa đón hành khách hoặc xếp dỡ hàng hóa.
    • Nghĩa mở rộng: Có thể hiểu một phần của cảng, có thể một bến nhỏ trong khu vực lớn hơn.
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản:

    • "Tôi sẽ ra bến tàu vào lúc 3 giờ để đón bạn."
    • "Bến tàu này rất đông đúc vào mùa du lịch."
  • Câu nâng cao:

    • "Trong chuyến hành trình tới các đảo, chúng tôi đã ghé qua nhiều bến tàu khác nhau, mỗi bến đều có vẻ đẹp riêng."
    • "Các bến tàu hiện đại không chỉ phục vụ cho việc vận chuyển hành khách còn các dịch vụ ăn uống mua sắm."
Phân biệt biến thể:
  • Biến thể của từ:

    • "Bến cảng": Thường chỉ một khu vực rộng lớn hơn, có thể bao gồm nhiều bến tàu.
    • "Bến xe": nơi dành cho xe khách, không liên quan đến tàu thuỷ.
  • Từ gần giống:

    • "Cảng": Nơi nhiều bến tàu, thường lớn hơn phục vụ cho nhiều tàu khác nhau.
    • "Bến phà": nơi tàu phà dừng lại, thường dành cho việc đi lại giữa hai bờ sông hoặc biển.
Từ đồng nghĩa:
  • Bến: Có thể dùng để chỉ một nơi dừng đỗ, nhưng thường không chỉ tàu hay xe.
  • Nơi đỗ: Ý chỉ một địa điểm phương tiện dừng lại.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bến tàu", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các loại bến khác như "bến phà" hay "bến xe". Từ này thường được dùng trong các câu liên quan đến du lịch, giao thông đường thuỷ, hoặc các hoạt động liên quan đến hàng hoá.

  1. d. 1 Nơi trong cảng các công trình thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụthuật cho tàu. 2 Cảng nhỏ.

Comments and discussion on the word "bến tàu"